Characters remaining: 500/500
Translation

phẩm hạnh

Academic
Friendly

Từ "phẩm hạnh" trong tiếng Việt có nghĩatính nết tốt, thể hiện phẩm giá con người, thường được dùng để chỉ những phẩm chất tốt đẹp của phụ nữ. Phẩm hạnh không chỉ đơn giản hành động hay cách cư xử, còn liên quan đến giá trị đạo đức, nhân cách sự trong sáng của một người.

Giải thích chi tiết
  1. Nghĩa cơ bản:

    • "Phẩm hạnh" thường nói về những đức tính tốt như trung thực, khiêm nhường, hiền hậu, lòng nhân ái. Đây những đặc điểm xã hội thường tôn vinh, đặc biệt phụ nữ.
  2. Cách sử dụng:

    • Trong câu: " ấy một người phụ nữ phẩm hạnh." - câu này thể hiện rằng người phụ nữ đó sở hữu những giá trị tốt đẹp đáng quý.
    • dụ nâng cao: "Xã hội cần những người phẩm hạnh để làm gương cho thế hệ trẻ." - câu này nhấn mạnh tầm quan trọng của phẩm hạnh trong việc hình thành nhân cách cho thế hệ sau.
  3. Biến thể của từ:

    • "Phẩm" nghĩa là phẩm chất, giá trị.
    • "Hạnh" có thể hiểu đức hạnh, những điều tốt đẹp trong cách sống.
    • Cả hai từ này kết hợp lại để chỉ những phẩm chất tốt đẹp của con người.
  4. Từ gần giống đồng nghĩa:

    • Từ đồng nghĩa: "đức hạnh", "tử tế", "nhân cách". Những từ này cũng chỉ những phẩm chất tốt đẹp của con người.
    • Từ gần giống: "tốt", "đẹp", nhưng không hoàn toàn giống "phẩm hạnh" nhấn mạnh vào giá trị đạo đức nhân cách.
  5. Sự phân biệt:

    • Phẩm hạnh thường chỉ được dùng trong bối cảnh nói về phụ nữ, trong khi những từ như "tốt" hay "đẹp" có thể áp dụng cho cả nam nữ không sự phân biệt.
dụ khác
  • "Người phụ nữ xưa thường được đánh giá cao về phẩm hạnh, không chỉvẻ bề ngoài còntâm hồn cách cư xử."
  • "Phẩm hạnh của mỗi người tiêu chí để đánh giá giá trị của họ trong xã hội."
Kết luận

"Phẩm hạnh" một từ rất quan trọng trong văn hóa Việt Nam, phản ánh những giá trị đạo đức nhân cách tốt đẹp xã hội mong muốn phát huy, đặc biệt phụ nữ.

  1. d. (id.). Tính nết tốt, biểu hiện phẩm giá con người (thường nói về phụ nữ).

Comments and discussion on the word "phẩm hạnh"